- Máy đo độ phóng xạ của tòan vùng bước sóng alpha, beta, gamma và tia X.
- Đầu dò là ống Halogen-quenched Geiger-Mueller.
Đường kính hiệu quả 45mm. Phủ bên ngoài bằng mica có tỉ trọng 1.5~2 mg/cm2.
- Đầu dò (điện cực) lọai rời, model RAP-RS1. Thân làm bằng nhôm phủ sơn. Kết nối với máy chính theo chuẩn 31226.
- Khoảng đo:
0.001 ~ 100.0 mR/hr (mili Rơnren / giờ)
0 đến 300,000 CPM (counts per minute ~ đếm /phút)
0 ~ 9,999,000 Total Counts (đếm tổng)
0.01~ 1,000 mSv/hr (micro Silver/giờ)
0 ~ 5,000 CPS (counts per second ~ đếm / giây)
- Độ chính xác:
CPM ± 15% từ 0 đến 130,000 CPM
± 20% từ 130,000 đến 300,000 CPM
mR/hr ± 15% từ 0 đến 50 mR/hr
± 20% từ 50 đến 100 mR/hr
- Độ nhạy đối với tia Gamma:3500 CPM/mR/hr đối với CS-137.
- Độ nhạy đối với một vài đồng vị phóng xạ thông dụng:
* Đồng vị Beha:
C-14: 49 keV Avg, 156KeV max, hiệu suất 11%
Bi-210: 390 keV Avg, 1.2 MeV max, hiệu suất 64%
Sr-90: 546 keV Avg, 2.3 MeV max, hiệu suất 75%
(Avg ~ trung bình, max ~ tối đa)
* Đồng vị Alpha: Am-241: 5.5 MeV, hiệu suất 36%
- Hiển thị kết quả trên màn hình LCD, 4 số
- Timer: có thể cài đặt định thời gian đo (total counts) từ 1 phút đến 24 giờ.
- Chế độ hiển thị (thời gian trung bình): giá trị đo cập nhật sau mỗi 3 giây / giá trị trung bình sau mỗi 30giây / giá trị trung bình theo cường độ phóng xạ.
- Đèn và tín hiệu chuông “Beep” mỗi khi đo phóng xạ (Total counts), có thể tắt chuông.
- Nhiệt độ hoạt động: -100C ~ +500C
- Kích thước máy: cao 150 x rộng 80 x sâu 30 mm
- Kích thước điện cực: dài 222 x đường kính 70 mm
- Trọng lượng: 350g. Điện: 1 pin 9V